Lượt truy cập: Đang online:
Thông tin hot |
|
Thời tiết | |
Tỷ giá ngoại tệ | |
Giá vàng | |
Sàn chứng khoán TP.HCM | |
Sàn chứng khoán Hà Nội | |
UpCom | |
Lịch phát sóng | |
KQ sổ số kiến thiết |
CÔNG THỨC:
Sulpirid.............................................. 50 mg.
Tá dược vừa đủ........................... 1 viên nang.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x 100 viên.
TÍNH CHẤT:
An thần kinh, giải ức chế.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị ngắn hạn các triệu chứng lo âu, hỗ trợ điều trị loét dạ dày – tá tràng ở người lớn khi không đáp ứng với các điều trị chuẩn.
Các rối loạn hành vi nặng (kích động, tự làm tổn thương, bắt chước rập khuôn) ở trẻ trên 6 tuổi, đặc biệt trong bệnh cảnh của hội chứng tự kỷ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với sulpirid.
Không kê toa cho bệnh nhân đã biết hay nghi ngờ bị u tủy thượng thận (do có nguy cơ gây tai biến cao huyết áp nặng).
THẬN TRỌNG:
Thận trọng khi kê toa cho người lớn tuổi do nhạy cảm cao với thuốc.
Do thuốc chủ yếu được đào thải qua thận, cần thận trọng giảm liều và không nên điều trị liên tục ở bệnh nhân bị suy thận nặng.
Nên tăng cường theo dõi ở bệnh nhân bị động kinh do thuốc có thể làm giảm ngưỡng gây động kinh.
Có thể dùng được nhưng cần phải thận trọng ở bệnh nhân bị bệnh parkinson.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Chống chỉ định phối hợp với Levodopa vì có thể làm nặng thêm các rối loạn tâm thần và có thể tác động lên các thụ thể đã bị phong bế bởi các thuốc an thần kinh.
Thận trọng khi phối hợp với rượu và các thuốc hay thức uống có chứa rượu vì có thể làm tăng tác dụng an thần của thuốc an thần kinh.
Lưu ý khi phối hợp với:
- Các thuốc cao huyết áp: tăng tác dụng hạ huyết áp và có thể gây hạ huyết áp tư thế (do hiệp đồng tác dụng).
- Các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác vì tăng ức chế thần kinh trung uốg, có thể gây hậu quả xấu nhất, nhất là ở những người phải lái xe hay điều khiển máy móc, tàu xe.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Trên hệ nội tiết và chuyển hóa: tăng prolactin máu tạm thời và có hồi phục có thể gây vô kinh, tiết sữa, vú to ở nam giới, giảm khối cảm hay lãnh cảm, tăng cân.
Trên hệ thần kinh (hiếm khi xảy ra ở liều khuyến cáo): rối loạn vận động sớm (vẹo cổ, co giật, cơn xoay mắt, cứng hàm,...), hội chứng ngoại tháp, giảm khi sử dụng với thuốc kháng liệt rung tác động kháng cholinergic. Rối loạn vận động muộn khi điều trị kéo dài. Buồn ngủ, ngủ gật thường được ghi nhận ở thời gian đầu điều trị.
Trên thần kinh thực vật: hạ huyết áp thế đứng.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: dùng đường uống
Điều trị ngắn hạn các chứng lo âu, hỗ trợ điều trị loét dạ dày-tá tràng ở người lớn: 1 – 3 viên/ngày, dùng tối đa 4 tuần.
Rối loạn hành vi nặng ở trẻ em: 5 – 10 mg/kg/ngày.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn cảu thầy thuớc.
Thông báo những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Điều kiện bảo quản: để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ 25 - 30oC.
Tiêu chuẩn: TCCS.