Lượt truy cập: Đang online:
Thông tin hot |
|
Thời tiết | |
Tỷ giá ngoại tệ | |
Giá vàng | |
Sàn chứng khoán TP.HCM | |
Sàn chứng khoán Hà Nội | |
UpCom | |
Lịch phát sóng | |
KQ sổ số kiến thiết |
CÔNG THỨC:
Spiramycin ............................................. 750.000 IU
-Metronidazol .................................................... 125 mg
-Tá dược vừa đủ............................. 1 viên bao phim.
DẠNG BÀO CHẾ: viên bao phim
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 vỉ x 10 viên bao phim
TÍNH CHẤT:
Secrogyl là thuốc phối hợp giữa spiramycin-kháng sinh thuộc họ macrolide, và metronidazol - kháng sinh họ 5-nitro-imidazol, đặc trị các bệnh nhiễm trùng răng miệng.
CHỈ ĐỊNH:
Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Phụ nữ mang thai và cho con bú.
Trẻ em dưới 6 tuổi (do dạng bào chế không thích hợp).
Dùng chung với rượu, disulfiram.
THẬN TRỌNG:
Ngưng điều trị khi mất điều hòa, chóng mặt và lẫn tâm thần.
Có thể làm trầm trọng thêm trạng thái tâm thần của người bị bệnh thần kinh trung ương hay ngoại biên, ổn định hay tiến triển.
Cần theo dõi công thức bạch cầu trong trường hợp có tiền sử rối loạn thể tạng máu hoặc điều trị với liều cao và/hoặc dài ngày.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Không phối hợp với:
- Disulfiram: có thể gây những cơn hoang tưởng và rối loạn tâm thần.
- Alcool: hiệu ứng antabuse (nóng, đỏ, nôn mửa, tim đập nhanh).
Thận trọng khi phối hợp với:
- Levodopa: spiramycin làm giảm nồng độ levodopa trong huyết tương.
- Thuốc chống đông máu dùng uống: sẽ làm tăng tác dụng của thuốc chống đông máu và tăng nguy cơ xuất huyết do tác dụng của metronidazol.
- Vecuronium, lithium: metronidazol làm tăng tác dụng của vecuronium, lithium.
- 5 Fluoro-uracil: làm tăng độc tính của 5 Fluoro-uracil do giảm sự thanh thải.
Xét nghiệm cận lâm sàng: metronidazol có thể làm bất động xoắn khuẩn, do đó làm sai kết quả xét nghiệm Nelson.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Rối loạn tiêu hóa: Đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
Phản ứng dị ứng: nổi mề đay.
Liên quan đến metronidazol: vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng. Giảm bạch cầu vừa phải, hồi phục ngay sau khi ngưng dùng thuốc. Hiếm thấy, và liên quan đến thời gian điều trị kéo dài: chóng mặt, mất phối hợp, mất điều hòa, dị cảm, viêm đa thần kinh cảm giác và vận động. Nước tiểu có màu nâu đỏ do sự hiện diện của các sắc tố tan trong nước tạo ra từ sự chuyển hóa thuốc.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Uống thuốc trong bữa ăn.
- Người lớn: 4 - 6 viên/ngày, chia 2 - 3 lần. Trường hợp nặng (điều trị tấn công), liều có thể lên tới 10 viên/ngày.
- Trẻ em 6 - 10 tuổi: 2 viên/ngày.
- Trẻ em 10 - 15 tuổi: 3 viên/ngày.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
BẢO QUẢN: để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30oC
TIÊU CHUẨN: TCCS